Giới thiệu chung: Chuyên sản xuất và phân phối dây nhảy quang PATCHCORD Multi mode Om2 SC-LC. Là sản phẩm được sử dụng trong hệ thống truyền dẫn truyền hình cáp. Sản phẩm là nơi tiếp nối giữa hộp nối và thiết bị, thiết bị sẽ tăng độ suy hao cần thiết tiếp cận khoảng nhạy, đặc trưng của công nghiệp truyền hình. Dây duplex, đường kính 2.0mm hoặc 3.0mm, dây màu cam, vỏ LSZ, dây có chiều dài từ 1m, 3m. 5m, 10m, 15m, 20m, 30mm,… và nhiều loại độ dài khác nhau theo nhu cầu của khách hàng và đã được bấm sẵn hai đầu connector, đối với dây nhảy đôi thì hai đầu connector được đánh số thứ tự để phân biệt đâu
Dây nhảy quang Multimode SC-LC Duplex OM2 vỏ LSZH, chống cháy, có chiều dài từ 1m đến 100M hoặc có thể dài hơn, dây có đường kính 2.0mm hoặc 3.0mm, đầu Connector là SC và LC màu xám, đầu SC là đầu vuông to, còn LC là đầu vuông nhỏ. Đầu LC thường được cắm vào cổng module SFP hoặc cổng của thiết bị switch, còn cổng SC thường cắm vào các ODF , các tủ phân phối với adapter cổng SC sao cho tương ứng
Dây nhảy quang Multimode OM2 có các đầu Ferruler bằng chất liệu gốm Ceramic, vỏ housing bằng nhựa LSZH, hoặc PVC màu xám, bên trong là các stoper giữ cho sợi quang ko bị tuột, đuôi connector của dây nhảy Multi mode có các đuôi bút giúp cho sợi quang multimode không bị gập gẫy khi sử dụng và thi công khai thác
Dây nhảy quang Multimode SC-LC duplex có độ suy hao thấp, đường truyền ổn đinh, bên trong có các độn aramid màu vàng, tác dụng bảo vệ lõi sợi quang ko bị va đập tác động từ bên ngoài, chịu được lực căng kéo khi cắm rút thiết bị hoặc từ các ODF cáp quang. Dây đơn và dây đôi multi mode kết cấu bên trong đều giống nhau, đường kính lõi đều là 50/125, Vỏ nhựa LSZH chống cháy có nhiệt độ hoạt động giải hoạt động rộng, mùa đông dây không bị cứng, mùa hè dây không bị mềm do tác động của nhiệt độ, đảm bảo đường truyền không bị ảnh hưởng
+ Dây patchcord Multi mode là sợi quang cả hai đầu được nối với đầu nối ( connector), gồm có các loại sợi đơn 1FO, sợi đôi 2FO
+ Dây patchcord kiểu đa mode có lớp bọc nhựa bảo vệ bên ngoài ≥ 2mm hoặc 3.0mm
+ Kiểu đấu nối: một đầu loại SC/LC/FC/ST, đầu còn lại loại SC/LC/FC/ST ( tuỳ theo nhu cầu)
+ Kiểu tiếp xúc: UPC chuẩn multi mode
+ Suy hao phản xạ: UPC ≤ -55dB
+ Dải nhiệt độ: -25oC đến + 60oC đảm bảo đường truyền tín hiệu không bị ảnh hưởng của môi trường nhiệt độ
+ Bộ bền kéo trong lúc sử dụng ≥ 100N; Độ bền kéo trong lúc lắp đặt ≥ 200N
+ Độ bền va đập với thế năng 0,74 Nm/ bán kính đầu búa r = 25mm: yêu càu ≥ 20 lần
+ Độ bền nén thường xuyên ≥ 100N/cm2
+ Độ bền kéo ngắn hạn ≥ 500N/cm2
+ Dây nhảy được bảo vệ bởi nút nhựa chống bụi bẩn bám vào đầu Adapter
+ Chiều dài mỗi sợi dây nhẩy là: ≥ 3m ( tuỳ theo yêu cầu cụ thể)
+ Đường kính mỗi sợi dây nhẩy: ɸ = 2,0mm hoặc ɸ = 3,0mm
+ Mức suy hao ghép nối nằm trong dải: 0,25dB ÷ 0.5dB ( đo kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3)
+ Sợi quang đơn mode, đường kính ɸ = 125µm, tuân thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D
+ Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 60mm
+ Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 30mm
Thông số kỹ thuật:
Max.Insertion Loss | dB | ≤0.2dB |
Typ.Insertion Loss | dB | UPC ≥ 50dB |
Cable retention (900um) | 2 Ibs | |
Matung Durability (1000cycles) | dB | <0.2dB |
Ferrule Material | Ceramic | |
Housing Material | Composite | |
Operating Temperature (oC) | ˚C | -40 ˚C to +80 ˚C |
Range of Mode | multi mode OM2 | |
Cable Type | Duplex | |
Connector Style | SC-LC Multi mode OM2 | |
Polish or Ferrule Interface Type | UPC | |
Cable Diameter | mm | 2.0mm or 3.0mm |
Lengths | Standard & Custom Lengths | |
Strength Member | Without Aramid | |
Outer Jacket | LSZH | |
Cable Assembly Length (<15 meter Tolerance) | mm | -0/+100mm |
Cable Assembly Length (>15 meter Tolerance) | % | -0/+10% |
Jacket Colour (Single Mode: OS1 & OS2) | Color | Orange |
Durability | 500 cycles(0.2 dB max increase), 1000mate/demate cycles | |
Operating Temp. | -20 ˚C to +70˚C/+85˚c (armoured) | |
Storage Temp. | ˚C | -40 ˚C to +85˚C |
Ferrule Concentricity | < 1µm, Other Ferrule Concentricity < 1µm | |
Humidity (FOTP-5) | ˚C | 90-95% at 40°C |
Strength of Coupling Mechanism (FOTP-185) | N | 33 N at 0° for 5 sec |
Cable Retention (FOTP-6) | N | 50 N at 0° for 5 sec. |
Twist (FOTP-36) | N | 15 N at 0° 5 turns, 10 cycles |
Flex (FOTP-1) | 0.5 Kg at 25 cm, +90° to -90°, 100 cycles |
Dây nhảy quang Mutimode sử dụng khi nào? và ở đâu? Thường được dùng với các thiết bị hoặc module chuẩn multimode hoặc các hệ thống cáp quang multimode cùng bước sóng, cùng tần số cùng chủng loại sợi. Hệ thống multimode thường được dùng trong mạng nội bộ như ngân hàng bulding, camera,….
Dây đơn và dây đôi Multimode có đường kính 2.0mm hoặc 3.0mm màu cam, chuẩn OM2, vỏ có thể chịu được lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.