Dây nhảy quang multimode OM3 chuẩn kết nối LC-LC (Fiber Optic Pathcord Multimmode Om3), Dây nhảy quang nhiều lõi ( multi core patchcord) là một trong những sản phẩm chủ đạo kết nối quang từ thiết bị quang sang thiết bị quang, từ tủ tập trung sang tủ nhánh, sử dụng nhảy tín hiệu quang, Dây nhảy quang là đoạn cáp quang có đường kính từ 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm. Chất liệu vỏ LSZH hoặc PVC, dây có chiều dài từ 1m, 3m. 5m, 10m, 15m, 20m, 30mm,… và nhiều loại độ dài khác nhau theo nhu cầu của khách hàng và đã được bấm sẵn hai đầu connector
Dây nhảy quang Multimode LC-LC OM3 vỏ LSZH, chống cháy, có chiều dài từ 1m đến 100M hoặc có thể dài hơn, dây có đường kính 2.0mm hoặc 3.0mm, đầu Connector là SC và LC màu xám, đầu SC là đầu vuông to, còn LC là đầu vuông nhỏ. Đầu LC thường được cắm vào cổng module SFP hoặc cổng của thiết bị switch, còn cổng SC thường cắm vào các ODF , các tủ phân phối với adapter cổng SC sao cho tương ứng
Dây nhảy quang Multimode OM3 có các đầu Ferruler bằng chất liệu gốm Ceramic, vỏ housing bằng nhựa LSZH, hoặc PVC màu xám, bên trong là các stoper giữ cho sợi quang ko bị tuột, đuôi connector của dây nhảy Multi mode có các đuôi bút giúp cho sợi quang multimode không bị gập gẫy khi sử dụng và thi công khai thác
Dây nhảy quang Multimode LC-LC duplex có độ suy hao thấp, đường truyền ổn đinh, bên trong có các độn aramid màu vàng, tác dụng bảo vệ lõi sợi quang ko bị va đập tác động từ bên ngoài, chịu được lực căng kéo khi cắm rút thiết bị hoặc từ các ODF cáp quang. Dây đơn và dây đôi multi mode kết cấu bên trong đều giống nhau, đường kính lõi đều là 50/125, Vỏ nhựa LSZH chống cháy có nhiệt độ hoạt động giải hoạt động rộng, mùa đông dây không bị cứng, mùa hè dây không bị mềm do tác động của nhiệt độ, đảm bảo đường truyền không bị ảnh hưởng
+ Dây patchcord Multi mode OM3 là sợi quang 50/125 cả hai đầu được nối với đầu nối ( connector), gồm có các loại sợi đơn 1FO, sợi đôi 2FO
+ Dây patchcord kiểu đa mode có lớp bọc nhựa bảo vệ bên ngoài ≥ 2mm hoặc 3.0mm
+ Kiểu đấu nối: một đầu loại LC-LC. Kiểu tiếp xúc: UPC chuẩn multi mode. Suy hao phản xạ: UPC ≤ -55dB
+ Dải nhiệt độ: -25oC đến + 60oC đảm bảo đường truyền tín hiệu không bị ảnh hưởng của môi trường nhiệt độ
+ Bộ bền kéo trong lúc sử dụng ≥ 100N; Độ bền kéo trong lúc lắp đặt ≥ 200N
+ Độ bền va đập với thế năng 0,74 Nm/ bán kính đầu búa r = 25mm: yêu càu ≥ 20 lần. Độ bền nén thường xuyên ≥ 100N/cm2. Độ bền kéo ngắn hạn ≥ 500N/cm2
+ Dây nhảy được bảo vệ bởi nút nhựa chống bụi bẩn bám vào đầu Adapter
+ Chiều dài mỗi sợi dây nhẩy là: ≥ 3m ( tuỳ theo yêu cầu cụ thể)
+ Đường kính mỗi sợi dây nhẩy: ɸ = 2,0mm hoặc ɸ = 3,0mm
+ Mức suy hao ghép nối nằm trong dải: 0,25dB ÷ 0.5dB ( đo kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3)
+ Sợi quang đơn mode, đường kính ɸ = 125µm, tuân thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D
+ Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt: 60mm
+ Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt: 30mm
Max.Insertion Loss | dB | ≤0.2dB |
Typ.Insertion Loss | dB | UPC ≥ 50dB |
Cable retention (900um) | 2 Ibs | |
Matung Durability (1000cycles) | dB | <0.2dB |
Ferrule Material | Ceramic | |
Housing Material | Composite | |
Operating Temperature (oC) | ˚C | -40 ˚C to +80 ˚C |
Range of Mode | Multimmode 50/125 | |
Cable Type | Simplex or Duplex | |
Connector Style | LC-LC mutlimode OM3 | |
Polish or Ferrule Interface Type | UPC | |
Cable Diameter | mm | 2.0mm or 3.0mm |
Lengths | Standard & Custom Lengths | |
Strength Member | No Aramid | |
Outer Jacket | LSZH | |
Cable Assembly Length (<15 meter Tolerance) | mm | -0/+100mm |
Cable Assembly Length (>15 meter Tolerance) | % | -0/+10% |
Jacket Colour (Single Mode: OS1 & OS2) | Color | Aqua |
Durability | 500 cycles(0.2 dB max increase), 1000mate/demate cycles | |
Operating Temp. | -20 ˚C to +70˚C/+85˚c (armoured) | |
Storage Temp. | ˚C | -40 ˚C to +85˚C |
Ferrule Concentricity | < 1µm, Other Ferrule Concentricity < 1µm | |
Humidity (FOTP-5) | ˚C | 90-95% at 40°C |
Strength of Coupling Mechanism (FOTP-185) | N | 33 N at 0° for 5 sec |
Cable Retention (FOTP-6) | N | 50 N at 0° for 5 sec. |
Twist (FOTP-36) | N | 15 N at 0° 5 turns, 10 cycles |
Flex (FOTP-1) | 0.5 Kg at 25 cm, +90° to -90°, 100 cycles |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.