Giới thiệu chung: Đầu Fast connector thường gọi là đầu nối quang nhanh, hay thường dùng trong các hộp tập điểm và đằng sau thiết bị ONU hoặc thiết bị đầu cuối khác. Ứng dụng của đầu nối connector không thể thiếu trong hệ thông FTTH. Với thao tác đơn giản nhanh chóng tiết kiệm được thời gian thi công, đảm bảo được độ truyền tín hiệu một cách hiệu quả. Đầu nối connector được kết nối trực tiếp từ sợi quang bọc chặt hay ống lỏng mà không cần đến máy hàn quang.
Tại sao lại cần đến Đầu Fast connector ? Chủ yếu các Model và tủ phối quang FTTH từ ngoài cột vào trong nhà người dùng, thường được dùng bằng cáp quang thuê bao bọc chặt FTTH 01Fo, và không phải lúc nào cũng hàn nối được, nên lựa chọn dùng Fast connector là một tối ưu cho việc thi công, giúp cho nhân công thực kiện kết nối từ tủ GPON FTTH tới người sử dụng một cách nhanh nhất. Vì vậy Fast connector được tạo ra đảm bảo cho việc thi công nhanh chóng mà không bị suy hao ảnh hưởng tới tín hiệu đường truyền.
Một số đặc điểm nổi bật.
– Thiết kế nhỏ gọn, Thao tác nhiều lần suy hao không quá 0.3dB
– Thao tác nhanh và dễ dàng
– Rút ngắn thời gian thi công
– Độ ổn định cao, suy hao thấp và độ phản hồi bước sóng cao
– Chịu được lực kéo lớn
– Khóa sợi quang được chắc chắn, ổn đinh
– Cấu tạo ống luồn sợi quang thông minh trơn chu
– Lớp Gel bảo vệ tốt, chống chịu được nhiệt độ cao
– Thời gian sử dụng lâu dài, chịu được nhiệt độ cao
- Cấu trúc 3D kiểm tra 3 chiều, theo tiêu chuẩn Telcoria GR-326-Core và IEC
61754. Đường kính lớp lót cáp 250/900µm. Chuẩn kết nối SC/APC . Loại sợi quang G652D, G657A1. Bước sóng hoạt động: 1310nm, 1490nm, 1550nm
– Khả năng tái sử dụng trên 10 lần, sử dụng loại cáp 2*3mm. Tuổi thọ sử dụng trên 10 năm
– Mỗi đầu Fast có một tấm giấy lau, và một tờ giấy note thông tin. Đầu fast được hỗ trợ dụng cụ tuốt và cắt cáp ở độ dài khách nhau, có đánh dấu độ dài tương ứng.
– Khóa cáp chắc chắn chịu được lực kéo ≥ 3 N, suy hao ≤ 0.2 dB.
+ Màu: Trắng.
+ Đường viền xanh.
+ Loại keo: Chất kết dính nhạy áp lực.
+ Lớp nền: Xóa nền.
+ Nhiệt độ hoạt động: 0 ° C đến 60 ° C
+ Kích thước: 80 x 12 mm ± 2 mm.
+ Có thể bóc ra, không cắt.
+ Nhãn in với thông tin dưới dạng:
STT | Nội dung | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Phân tích cấu trúc 3D ( Bài kiểm tra hình học ba chiều) | Theo tiêu chuẩn Telcoria GR-326-Core và IEC 61754 |
2 | Đường kính lớp lót cáp | 250/900 µm |
3 | Chuẩn kết nối | SC/APC; SC/UPC, FC/UPC (Phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể nêu trong hợp dồng ) |
4 | Loại sợi | G.652D, G.657A1 |
5 | Bước sóng hoạt động | 1310 nm, 1490 nm, 1550 nm |
6 | Tên nhà sản xuất | Hãng BTON |
7 | Chiều dài sợi cáp từ điểm cắt (Tính từ lớp lót màu tới lưỡi dao cắt) | 10 mm |
8 | Định dạng vết cắt | Vết cắt phẳng |
9 | Suy hao chèn | ≤ 0.4 dB |
10 | Suy hao phản xạ | ≥ 55dB (APC)
≥ 40dB (UPC) |
11 | Suy hao chèn sau 100 lần rút ra cắm vào của Fast connector với đầu nối khác | ≤ 0.5 dB |
12 | Lực giữ cáp loại 2 x 3mm tại điểm giữ cáp vào | ≥ 40 N, suy hao chèn ≤ 0.4 dB (sợi cáp mẫu dài: 22 – 28 cm, thời gian test: 2 minutes) |
13 | Khả năng tái sử dụng | ≥ 10 lần |
14 | Loại cáp | 2 x 3 mm |
15 | Nhiệt độ hoạt động | -10oC ÷ 60oC |
16 | Tuổi thọ sản phẩm | ≥ 10 năm |
17 | Giấy lau đầu nối | 01 giấy / 01 fast connector |
19 | Khóa cáp | – Khóa cáp phải chắc chắn, chịu được lực kéo ≥ 3 N, suy hao ≤ 0.2 dB. |
– Cấu trúc khóa linh hoạt. | ||
20 | Thiêt bị hỗ trợ tuốt và cắt cáp | – 1 thiết bị / 50 fast connectors. |
– Hỗ trợ tuốt sợi khoang ở các độ dài khác nhau và đánh dấu độ dài tương ứng (như hình minh họa). | ||
21 | Bảo hành | ≥ 18 tháng |
22 | Đóng gói | – Bag: 01 chiếc / 01 túi hoặc 10 chiếc / 01 bộ. |
– 01 fast connector, 01 giấy lau | ||
– 01 thùng: ≤ 100 piece, thiết bị tuốt, phụ kiện… | ||
24 | Thiết bị hỗ trợ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.