Cáp quang Multimode GYXTW-24Fo-OM2hãng Hanxin, Cáp có giáp thép chống gặm nhấm, chống nước, chống va đập. Bản chất cáp quang đã có tốc độ truyền dẫn lớn hơn rất nhiều lần so với dây cáp mạng đồng, thế nhưng dây cáp quang Multimode Om2 lại còn mạnh hơn nữa so với cáp Multimode OM1, vì OM2 có đường kính chủng loại sợi là 50/125 nhỏ hơn, thì ánh sáng va đập trên thành ống nhanh hơn sơ với 62.5/125 là OM1
Theo các thông số mà nhà sản xuất cung cấp, cáp quang Multimode 24 core OM2 hãng HANXIN có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách tối đa lên tới 2Km. Và tín hiệu được coi là tốt nhất khi triển khai ở khoảng cách nhỏ hơn 500m có thể lên tới 10G với dòng cáp quang multimode OM2. Có một điểm khác biệt giữa cáp quang Multimode 24FO hay cáp quang Multimode 24 core với các thương hiệu khác đó là ở kết cấu của cáp. Sợi cáp quang Multimode có cấu trúc cáp hình Elip trong khi phần lớn các thương hiệu khác là dạng hình số 8. Các sợi quang được đặt bên trong của cáp
ITEMS |
DESCRIPTION |
|
Fiber count |
24FO-OM2- GYXTW |
|
Loose tube |
OD(mm) |
(2.0mm ) |
Materia |
PBT |
|
Water Block material |
Water bloking compound |
|
Armored |
Corrugation Steel tape |
|
Strength Number ( steel) |
0.8mm±2 |
|
Sheath |
Thichness: |
2.2mm |
Materil: |
MDPE |
|
ODF of cabe (mm) |
7.0 |
Cáp multimode 24Fo-OM2 Ngoài ra, chính sợi cáp cũng có những điểm khác biệt trông thấy. Cáp quang 4FO Multimode OM2 là loại bọc giáp kim loại bảo vệ phần lõi bên trong, có thể sử dụng trong hầu hết các môi trường như trong nhà hay ngoài trời. Từ các đặc điểm này, các bạn có thể lựa chọn được loại cáp quang để phù hợp với công trình mạng của mình nhất. Với cấu trúc giáp thép chống gặm nhấm Armord, có các gợn sóng tại lớp giáp thép giúp cho cáp chống được va đập tác động từ bên ngoài. Lớp vỏ nhựa PE màu đên bên ngoài có độ dày 2.2mm trở lên, chống nước xâm nhập và chống lão hóa.
Cáp multimode 24Fo OM2 có hai sợi thép hai bên làm định hướng cáp và làm tăng độ cứng cho cáp khi thi công và lắp đặt có đường kính 0.8mm và chống gỉ, đảm bảo sợi cáp quang bên trong được giữ ổn định về tín hiệu đường truyền. Cáp quang sử dụng công nghệ ống đệm lỏng để bảo vệ sợi quang truyền dẫn bên trong tránh khỏi các tác động cơ học và nhiệt độ môi trường được làm bằng chất liệu PBT có đường kính 2.0mm, vừa làm ống bảo vệ sợi quang vừa làm dây chịu lực trung tâm. Sợi quang di chuyển tự do trong đó nhờ một hợp chất bơm đầy đặc biệt giúp sợi quang không gập gẫy trong quá trình lắp đặt thi công. Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục và không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu tới mức tối đa
ITEMS | UNITS | SPECIFICATION | |
24FO-OM2-50/125 | |||
Fiber core Diameter | µm | 50.0±2.5 | |
Fiber core Non -circularity | % | ≤6.0 | |
Cladding Diameter | µm | 125±1.0 | |
Cladding Non-circularity | % | ≤2.0 | |
Coating Diameter | µm | 245±10 | |
Coat-Clad Conecntricity | µm | ≤12.0 | |
Coating Non-circularity | % | ≤8.0 | |
Core-Clad Concentricity | µm | ≤1.5 | |
Attenuation | 850nm | dB/km | 3.0 |
1300nm | dB/km | 1.5 | |
OFL | 850nm | Mhz.km | ≥200 |
1300nm | Mhz.km | ≥400 | |
The biggest theory numerical aperture | 0.200±0.015 |
Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh các thành phần chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang khỏi những tác động khi lắp đặt và ảnh hưởng của môi trường (đặc biệt là sức kéo căng theo chiều dọc) Với dung lượng 10Gb/s thì OM2 hỗ trợ truyền được khoảng cách là 82M, còn với 1Gb/s thì truyền tối đa được 550M ở bước sóng 850nm. Suy hao với khoảng cách là 1km ở bước sóng 850nm là <= 3.0dB, với bước sóng 1300nm là <= 1.5dB.·
Các chuẩn kiểm tra Cáp quang Multimode GYXTW 24Fo-OM2:
- Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm . Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ, Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng - Kiểm tra chất điền đầy: theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E14, test cáp multi mode ở chiều dài 30cm, với nhiệt độ 70±2oC trong vòng 24 tiếng, kết quả ko làm rơi chất điền đầy
- Kiểm tra bảng mã màu của các sợi quang bên trong cáp quang
- Kiểm tra nhiệt độ hoạt động làm việc: Nhiệt độ hoạt động -40oC to +60oC, nhiệt độ bảo quản/ vận chuyển: -50oC to +70oC, nhiệt độ lắp đặt sử dụng vận hành khai thác -20oC to +60oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.