Cáp quang multimode Indoor 04Fo-OM2- LSZH mã GJFJH có vỏ màu bên ngoài màu cam, chống cháy, với chât liệu LSZH, bên trong là các thành phần sợi độn aramid được lấp đầy trong ống, tạo cho sợi quang chống được tác động của bên ngoài gây ảnh hưởng tới tín hiệu đường truyền, ngoài ra sơi aramid bên trong cáp multimode 04Fo-Om2 indoor có tác dụng chống lại tác động kéo giãn cáp khi thi công.
Sợi quang là 04FO
– Hồ sơ chỉ số khúc xạ cực kỳ tinh tế
– Độ trễ chế độ vi sai thấp (DMD)
– Độ suy giảm thấp
– Lớp giáp băng thép tôn để bảo vệ cáp khỏi hư hỏng cơ học
– Hình học vượt trội, đồng đều
– Phạm vi nhiệt độ
– Vận hành -40oC đến +70oC
– Storago -50 oC đến +70 oC
– Lắp đặt -30 oC đến +70 oC
– Bán kính uốn: Tĩnh 10D, Động 20D
– Thiết kế chống tia cực tím và chống ẩm.
Cáp Mutlimode 04Fo indoor OM2 có gì khác biệt? so với cáp cống kim loại hoặc phi kim loại, thì cáp Indoor này mềm hơn, vì bên trong không có chút kim loại tạo cứng cho cáp, và các sợi quang bên trong được bảo vệ một lớp ống nhựa có đường kính 0.9mm, được phân biệt theo mã màu, các chỗ trống trong ống được lấp đầy bằng các sợi độn aramid, có tác dụng bảo vệ sợi quang được ổn định khi sử dụng
Suy hao đối với bước sóng 850nm đạt <= 3.0db/km, đới với 1330nm đạt <= 1.5dB/km
Thông số OFL với bước sóng 850nm đạt >=200 Mhz/km, đới với 1330nm đạt đạt >=400 Mhz/km
Thông số cơ bản của cáp quang indoor Multimode 04Fo
ITEMS |
DESCRIPTION |
|
Fiber count |
04FO |
|
Tight-jacjet ( Diameter) |
mm |
0.9±0.1mm |
Aramid yarn |
Aramid yarn |
|
Outer jacket ( diameter) |
mm |
4.8± 0.2mm |
Jackket |
LSZH |
|
Max. Tension (Long-term) |
N |
130 |
Max. Tension (Short-term) |
N |
440 |
Max. Crushing Resistance (N/100mm. Long-term) |
300 |
|
Max. Crushing Resistance (N/100mm. Short-term) |
1000 |
|
Min. Bending Radius (Long-term) |
30D |
|
Min. Bending Radius (Short-term) |
15D |
|
Srorage and operating temperature |
oC |
-20 oC to +70 oC |
Cáp indoor Multimode có đường kính bên ngoài là 4.8mm, vỏ nhựa LSZH chống cháy màu vàng, giúp cho cáp quang sử dụng được những nơi dễ bắt lửa, chống được sự cháy lây làn nếu có.
Bên trong là các lớp sợi Aramid giúp cho cáp có lớp bảo vệ mềm chống tác động như va đập, chống được lực kéo từ bên ngoài làm hỏng sợi quang, Các sợi quang bên trong được bảo vệ trong một ống nhựa bọc chặt có đường kính 0.9mm, được phân biệt theo mã màu chuẩn quốc tế, với lực kéo ở khoảng cách ngắn lực kéo căng lớn nhất đạt được >= 440N, ở khoảng cách dài hơn đạt tối thiếu >= 130N.
Lực va đập tính theo bán kính đàu búa, với lực ở khoảng cách ngắn >= 1000N, còn khoảng cách dài hơn >= 300M, độ uốn cog ở khoảng cách dây cáp ngắn là 15D so với đường kính cáp, còn >= 30D đối với đoạn cáp dài hơn.
Thông số sợi quang Multmode 04Fo- indoor- LSZH
ITEMS | UNITS | SPECIFICATION | |
OM2-50/125 | |||
Fiber core Diameter | µm | 50.0±2.5 | |
Fiber core Non -circularity | % | ≤6.0 | |
Cladding Diameter | µm | 125±1.0 | |
Cladding Non-circularity | % | ≤2.0 | |
Coating Diameter | µm | 245±10 | |
Coat-Clad Conecntricity | µm | ≤12.0 | |
Coating Non-circularity | % | ≤8.0 | |
Core-Clad Concentricity | µm | ≤1.5 | |
Attenuation | 850nm | dB/km | 3.0 |
1300nm | dB/km | 1.5 | |
OFL | 850nm | Mhz.km | ≥200 |
1300nm | Mhz.km | ≥400 | |
The biggest theory numerical aperture | 0.200±0.015 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.