Giới thiệu chung:
Cáp mạng Alantek Cat5e UTP 4-pair
Part Number: 301-10008E-00GY
– Alantek CAT5E Twisted Pair Cable được thiết kế để hỗ trợ các ứng dụng băng thông cao lên tới 1 Gigabit Ethernet. Cáp gồm 24 dây dẫn bằng đồng rắn trần AWG cách nhiệt với mật độ cao Polyethylene (HDPE) cách điện. Đối với cáp không được che chở, các dây dẫn cách điện được xoắn thành từng cặp và hoàn chỉnh với một áo khoác ngoài.
– Tiêu chuẩn: TIA / EIA 568B, ISO / IEC 11801, UL 444.
Đặc tính vật lý
– Conductor:
+Chất liệu: Solid Bare đồng.
+ Kích thước: 24 AWG x 4 pairs.
o Đường kính: 1/ 0,50 ± 0,02 mm.
– Conductor cách điện:
o Chất liệu: HDPE.
o Min. Ave. Độ dày: 0,21 mm.
o Min. Độ dày tại điểm bất kỳ: 0,20 mm.
o Đường kính: 0,92 ± 0,02 mm.
– Jacket:
o Chất liệu: PVC.
o Min. Ave. Độ dày: 0,52 ± 0,02 mm.
o Min. Độ dày tại điểm bất kỳ: 0,50 mm.
o Đường kính: 5,0 ± 0,2 mm.
– Max kéo Load (Cài đặt): 100 N.
– Màu xám (305mét/cuộn).
Cáp mạng Alantek Cat5e UTP 4-pair
Part Number: 301-10008E-00GY
– Alantek CAT5E Twisted Pair Cable được thiết kế để hỗ trợ các ứng dụng băng thông cao lên tới 1 Gigabit Ethernet. Cáp gồm 24 dây dẫn bằng đồng rắn trần AWG cách nhiệt với mật độ cao Polyethylene (HDPE) cách điện. Đối với cáp không được che chở, các dây dẫn cách điện được xoắn thành từng cặp và hoàn chỉnh với một áo khoác ngoài.
– Tiêu chuẩn: TIA / EIA 568B, ISO / IEC 11801, UL 444.
Đặc tính vật lý
– Conductor:
+Chất liệu: Solid Bare đồng.
+ Kích thước: 24 AWG x 4 pairs.
o Đường kính: 1/ 0,50 ± 0,02 mm.
– Conductor cách điện:
o Chất liệu: HDPE.
o Min. Ave. Độ dày: 0,21 mm.
o Min. Độ dày tại điểm bất kỳ: 0,20 mm.
o Đường kính: 0,92 ± 0,02 mm.
– Jacket:
o Chất liệu: PVC.
o Min. Ave. Độ dày: 0,52 ± 0,02 mm.
o Min. Độ dày tại điểm bất kỳ: 0,50 mm.
o Đường kính: 5,0 ± 0,2 mm.
– Max kéo Load (Cài đặt): 100 N.
– Màu xám (305mét/cuộn).
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.