Giới thiệu chung.Măng xông cáp quang 12/24FO có gì đặc biệt? ở mỗi đầu măng xông có sẵn các cổng cáp 2 ra và 2 vào thuận tiện cho việc đấu nối, cho nhiều đường kính cáp khác nhau. Vật liệu chế tạo bằng nhựa ABS nên măng xông ngăn ngừa các tác động bên ngoài như: Thay đổi nhiệt độ, oxy hóa, các tia cực tím, ăn mòn…Chịu được rung động trong suốt quá trình bảo vệ mối nối cáp quang khi bị kéo, xoắn và va đập.
Thông số sản phẩmMăng xông cáp quang 12/24FO:
STT | Chỉ tiêu | Thông tin |
1 | Dung lượng | 24Fo có thể lên 48FO |
2 | Số lượng khay | 1 khay cho 24fo, tối đa 2 khay |
3 | Chất liệu khay | Nhựa ABS trắng/xám/đen, có độ uốn cong tối thiểu cho sợi quang ≥30mm. Có nắp đậy |
4 | Chất liệu măng xông | Nhựa ABS và chất phụ gia chống oxy hóa |
5 | Kích thước | 350x170x71mm |
6 | Số cổng | 2 vào 2 ra |
8 | Độ an toàn | Đạt IP65 trở lên |
9 | Kiểm tra va đập | Thả rơi tự do từ độ cao 1.0m xuống không bị vỡ và biến dạng. |
11 | Các phụ kiện kèm theo | Lục mở, dây thít, ống co nhiệt.// |
12 | Dung lượng FO | Từ 12FO đến 48FO. Có thể bố trí max lên được 2 khay hàn quang, có thể đóng mở nhiều lần, không cần các dụng cụ đặc biệt. Dung lượng mỗi khay là 24 mối hàn. Đường kính cáp áp dụng từ 11-25mm |
13 | Kích thước | 350x170x71mm |
14 | Trọng lượng | 1.8 kg |
15 | Chất liệu | – Nhựa ABS và các phụ gia chống oxy hóa. Được thiết kế gọn nhẹ và dễ sử dụng. |
16 | Số cổng vào ra | 2 vào 2 ra |
17 | Gioăng | Làm bằng nhựa PVC dẻo có độ đàn hồi cao |
18 | Chế độ bảo vệ | Đạt IP 65 trở lên |
19 | Khay chứa sợi quang | – Dung lượng mỗi khay 24FO, có rãnh gài ống co nhiệt, chất liệu nhựa ABS màu trắng/ xám/ đen. Độ uốn cong cho sợi quang ≥ 30mm, có nắp đậy và đánh số thứ tự |
20 | Ống co nhiệt | – Chiều dài 60mm, có thanh inox định hướng bên trong. Ống co nhiệt gồm một lõi inox và 2 lớp ống poymer co nhiệt bên ngoài. Khi ra nhiệt mối nối, nó làm khít hai đầu và bảo vệ mối nối kín khí. |
21 | Độ va đập | Kiểm tra ở độ cao 1m với quả tạ 2.5kg, không bị vỡ và biến dạng |
22 | Kiểm tra độ sơi | Rơi từ độ cao ≥1.0m xuống không bị vỡ và biến dạng. Măng xông không bị hư hỏng |
23 | Nhiệt độ làm việc | – 20 ÷ 70 |
24 | Độ cứng HB | >42 |
25 | Sức chịu nén | – Với áp lực nêm trong măng xông 40kPa, đạt lực nén lên măng xông trong vòng 1 phút, lực nén ≥2000N/10cm. Măng xông không bị biến dạng, không bị hở. |
26 | Đặc tính hóa học | – Chống rỉ sét. Chịu đựng ăn mòn hóa chất. Chịu được các đặc tính điện. Măng xông không bị hư hỏng không bị nhiễm điện bởi từ trường điện |
28 | Lược đỡ mối nối | – Chất liệu nhựa dùng để chứa các mối nối an toàn khi trên khay |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.