Giới thiệu sản phẩm: Măng xông cống bể phù hợp sử dụng trên mạng quang đường trục cũng như mạng quang truy nhập. Hai nửa măng sông được làm kín bằng gioăng cao su chất lượng cao cho phép đóng mở măng sông nhiều lần mà không cần bổ sung vật liệu thay thế.
2. Quy cách:
Số đường cáp vào/ra : 6 cổng (3 vào/ 3 ra)
Số khay tối đa cho phép lắp đặt :
+ Đối với 12-24FO: tối đa 1 khay
+ Đối với 48FO: tối đa 2 khay
+ Đối với 78FO: tối đa 3 khay
+ Đối với 96FO: tối đa 4 khay
Dung lượng mối hàn tối đa cho 1 khay hàn: 24 sợi. Khả năng chống chịu va đập cao, Vật tự làm kín: Giăng cao su. Phù hợp cáp có đường kính 8 đến 25mm Bán kính uốn cong tối thiểu sợi quang trong măng xông: 35mm. Đồng bộ phụ kiện khay chứa mối hàn, ống co nhiệt loại dài 60mm, gioăng, nêm kẹp cáp, ống lỏng, lạt buộc, băng dính. Khả năng chống bụi, chống nước: Tuân thủ yêu cầu theo IP68 Khay chưa mối hàn quang. Phù hợp các loại khay hàn khác nhau, dung lượng 12 sợi hoặc 24 sợi
3. Thông số sản phẩm:
STT | Nội dung | Yêu cầu kỹ thuật |
I | Măng xông quang 12-96FO | |
1.1 | Dung lượng | 12-96 FO |
1.2 | Yêu cầu và kết cấu | Được chế tạo bằng nhựa ABS đổ khuôn và làm kín mastic. Được thiết kế gọn nhẹ và dễ sử dụng. Phải có khả năng đóng mở dễ dàng, có thể đóng mở nhiều lần. Không cần các dụng cụ đặc biệt để đóng mở măng sông. |
1.3 | Yêu cầu về dung lượng | Tối thiểu 12 đến 96 mối hàn. Có thể bố trí được tối thiểu 2 khay chứa mối nối với dung lượng mỗi khay là 12 mối hàn nối. Đầu vào cáp quang: ≥4 đầu vào cáp quang ở 2 đầu măng sông với đường kính cáp quang trong phạm vi tối thiểu: 11 ÷25mm |
1.4 | Măng xông phải đảm bảo những tính năng sau | Phù hợp cho các loại cáp chôn trực tiếp, đi ngầm, đặt trên bệ hoặc cáp treo. Có tính năng chống lại các tác động cơ khí và hoá học Có khả năng bảo vệ chống côn trùng xâm nhập và nước vào bên trong. |
1.5 | Yêu cầu chống thấm nước | Đáp ứng được các yêu cầu sau: Măng sông đặt trong nước ở độ sâu 2.5m. Sau thời gian 30 ngày, đảm bảo không bị thấm nước vào măng sông |
1.6 | Yêu cầu về độ kín | Tạo áp suất ≥10kPa bên trong măng sông ở nhiệt độ phòng. Sau thời gian 5 phút, đảm bảo áp lực bên trong măng sông không bị giảm |
1.7 | Yêu cầu kích thước sợi quang bên trong măng xông | Chiều dài vòng sợi quang trần: ≥2×0.8m. Chiều dài vòng ống lỏng ( ống sợi quang với sợi quang bên trong – loose tube): ≥ 2×0.8m |
1.8 | Yêu cầu về phụ kiện kèm theo | Có đầy đủ các phụ kiện kèm theo đủ tối thiểu cho 12 mối hàn nối tương ứng với từng loại MX, bao gồm: Khay chứa mối hàn, ống bảo vệ mối hàn, ổng lỏng ( loose tube), lạt buộc ( cable tie)…;Đối với khay chứa mối hàn: Làm bằng vật liệu nhựa, chứa được 12 mối hàn, bán kính uốn cong tối thiểu sợi quang trong khay là 35mm; có các thành phần cố định chắc chắn các ống bảo vệ mối hàn, có đủ không gian để chứa sợi quang đã tuốt vỏ; có đầy đủ phụ kiện, và có nắp đậy bảo vệ. Khay chứa mối hàn có thể tháo rời sễ dàng để thực hiện các thao tác khi hàn bên ngoài. Đối với ống bảo vệ mối hàn: Làm bằng vật liệu nhựa dẻo trong suốt có thành phần gia cường bằng thép không rỉ, có độ dài tối thiểu 60mm, có kích cỡ phù hợp với khay chứa mối hàn. |
1.9 | Đặc tính cơ học | Khi thực hiện những bài kiểm tra sau (với áp lực 40 kPa trong măng sông): Sức căng cáp trên măng sông trong 1 phút ≥ 1000N. Độ chịu rung với tần số 25Hz, trong 15 phút, Biên độ A ≥ ± 1,5 mm. Độ chịu đựng do uốn cong cáp: đoạn cáp 150mm, uốn cong trong 10 chu kỳ, Uốn cong cáp ≥ ±45 độ. Độ chịu đựng do xoắn cáp: đoạn 500mm, xoắn cáp 10 chu kỳ, Xoắn cáp ≥ ± 90 độ. Măng sông không bị biến dạng, không bị hở, hư hỏng |
1.10 | Yêu cầu về nhiệt độ | Khi thực hiện kiểm tra: Trong 10 chu kỳ với mỗi chu kỳ 2h, nhiệt độ thay đổi: -40 độ C đến 20 độ C đến 60 độ C. Sau đó bơm áp lực vào trong măng sông. Áp lực bơm ≥ 60kPa. Măng sông không bị biến dạng, không bị hở, hư hỏng |
1.11 | Sức chịu va đập | Với một vật có khối lượng 1kg va đập vào măng sông ở nhiệt độ -20 độ C, ở khoảng cách sau ≥1m. Măng sông không bị hư hỏng |
1.12 | Sức chịu nén | Với áp lực bên trong măng sông 40kPa, đặt lực nén lên măng sông trong vòng 1 phút. lực nén ≥ 2000N/10cm. Măng sông không bị biến dạng, không bị hở |
1.13 | Đặc tính cơ học | Chống rỉ sét: Phun muối vào các thành phần kim loại trong măng sông. Yêu cầu: Không bị rỉ trong thời gian từ 30 ngày trở lên. Mức độ chịu đựng ăn mòn hóa chất: Với áp lực bên trong măng sông 40kPa, với hóa chất gồm 5% HCl, 5% NaOH, 5% NaCl. Yêu cầu: Đảm bảo không bị ăn mòn và áp lực bên trong măng sông không bị giảm trong thời gian sau: Từ 24h trở lên. Đặc tính điện: Măng sông đặt trong nước ở độ sâu 1.5m, trong 24h, điện áp đỉnh đến 15KVDC trong vòng 1 phút. Yêu cầu R > 20.000MΩ tại 500VDC. Yêu cầu: Măng sông không bị hư hỏng không bị nhiễm điện bởi trường điện từ |
1.14 | Khay cassette | Loại khay thường được dùng là loại có thể lưu trữ tối thiểu 12 sợi quang đơn. Chiều dài dư ra của sợi quang ít nhất khoảng 1200mm sẽ được lưu giữ trong khay. Đường kính uốn khoảng từ 60 đến 80mm, đảm bảo sợi quang được giữ không bị ứng suất và tác dụng tới suy hao. Các khay có thể xếp chồng lên nhau |
1.15 | Lược đỡ mối nối | Lược đỡ mối nối được làm bằng nhựa dùng để gá các mối nối nhiệt bảo đảm các điểm nối an toàn khi xếp trên cassette. Lược đỡ mối nối có thể bắt dễ dàng vào các khay cassette. Mỗi lược tối thiểu đỡ được 6 mối nối |
1.16 | Ống co nhiệt | Ống co nhiệt bảo vệ mối hàn bên trong khay có chiều dài 40 ÷ 60 mm kèm theo để bảo vệ mối hàn Ống co nhiệt gồm một lõi inox và 2 lớp ống polymer co nhiệt bên ngoài. Khi ra nhiệt mối nối, nó sẽ làm kín khít hai đầu và bảo vệ mối nối kín khí. Lõi inox bên trong hỗ trợ làm bền thêm cho mối nối. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.