Lõi cáp được đổ đầy hợp chất làm đầy để bảo vệ nó khỏi sự xâm nhập của nước. PSP được áp dụng theo chiều dọc của lõi cáp, một lớp PE mỏng lớp vỏ bên trong được áp dụng, sau đó cáp được hoàn thiện với lớp vỏ bọc bên ngoài LSZH chống cháy.
Thông tin cáp hầm lò phòng nổ MGXTSV-04Fo singlemode:
– Hiệu suất cơ học và chịu nhiệt độ tốt với vỏ LSZH chống cháy màu xanh
– Ống rời có độ bền cao có hiệu suất chống nước tốt và độ bền cao
– Hợp chất làm đầy ống đặc biệt đảm bảo sự bảo vệ quan trọng của sợi
– Khả năng chống nghiền tốt và tính linh hoạt
– Các biện pháp sau được thực hiện để đảm bảo cáp kín nước:
– Dây thép được sử dụng làm thành viên sức mạnh trung tâm
– Hợp chất làm đầy ống lỏng
– Làm đầy 100% lõi cáp
– PSP tăng cường chống ẩm và chống chuột bọ
– Vật liệu chịu nước tốt ngăn thấm dọc
– vỏ LSZH bên ngoài chống cháy màu xanh lam làm vỏ bọc thứ hai để làm cho cáp có hiệu suất chống cháy tốt.
ITEMS |
DESCRIPTION |
|
Fiber count |
04FO |
|
Loose tube |
OD(mm) |
(11mm ±1) |
Materia |
PBT |
|
Water Block material |
Water bloking compound |
|
Strength Number ( steel) |
0.8mm±2 |
|
Sheath |
Thichness: |
2.2mm |
Outer cable |
LSZH |
|
OD of cabe (mm) |
11 mm |
- Với đường kính cáp là 11mm, khá lớn nhưng đảm bảo cho việc bảo vệ sợi quang, bảo vệ các tác động cơ khí từ bên ngoài lên cáp được đảm bảo.
- Vỏ nhựa bên ngoài là chất liệu LSZH, màu xanh, bên trong có thêm 1 lớp nhựa PE bảo vệ
- Giá p thép chống gặm nhấm được cấu tạo dạng sóng, tạo cho cáp có độ cứng nhất định chống lại tác độn bên ngoài, chống lại các loài gặm nhấm
- Dây thép gia cường hai bên, với đường kính >= 1.2mm chống gỉ, giúp định hướng cho cáp khi thi công xây lắp
- Các mã màu của sợi quang được quy định theo quy chuẩn mã màu quốc tế
- Lớp giấy bảo vệ nước xâm nhập vào bên trong cáp, làm cho cáp được tối ưu hóa khi sử dụng, không làm suy hao tín hiệu
- Ống nhựa lỏng với đường kính tối thiểu >= 2.2mm với chất liệu PBT đặc biệt, giúp chứa các sợi quang bên trong được linh hoạt
- Các chất điền đầy trong ống lỏng, giúp cho các sợi quang được trơn không bị ma sát khi kéo cáp và thi công
ITEMS | UNITS | SPECIFICATION | |
Single mode G652D | |||
Waveband | 1310nm | dB/km | 0.36 |
15500nm | dB/km | 0.24 |
- Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm . Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
- Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ, Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra chất điền đầy: theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E14, test cáp multi mode ở chiều dài 30cm, với nhiệt độ 70±2oC trong vòng 24 tiếng, kết quả ko làm rơi chất điền đầy
- Kiểm tra nhiệt độ hoạt động làm việc: Nhiệt độ hoạt động -40oC to +60oC, nhiệt độ bảo quản/ vận chuyển: -50oC to +70oC, nhiệt độ lắp đặt sử dụng vận hành khai thác -20oC to +60oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.