Cáp quang Multimode GYXTW-04Fo-OM3-50/125 hãng Hanxin, Cáp có giáp thép chống gặm nhấm, chống nước, chống va đập
Cáp Multi mode 04Fo-OM3 có gì khác? Bản chất cáp quang đã có tốc độ truyền dẫn lớn hơn rất nhiều lần so với dây cáp mạng đồng, thế nhưng dây cáp quang Multimode OM3 lại còn mạnh hơn nữa. Dung lượng lên đến 100Gb/s với khoảng cách tối đa được 100M, ở bước sóng 850nm, đảm bảo đường truyền được ổn định và đáp ứng được yêu cầu. Với yêu cầu tốc độ nhanh và dung lượng lớn khi lắp đặt như trong các phòng Game, phòng điều khiển, phòng trung tâm, cần tín hiệu lớn và xử lý nhanh các vấn đề truyền tin thì cáp Multimode OM3 là đáp ứng được yêu cầu.
Theo các thông số mà nhà sản xuất cung cấp, cáp quang Multimode 4 core OM3 hãng HANXIN có thể truyền tín hiệu ở khoảng cách tối đa lên tới 2Km. Và tín hiệu được coi là tốt nhất khi triển khai ở khoảng cách nhỏ hơn 500m có thể lên tới 10G với dòng cáp quang multimode OM3, thông số trên cáp có tên cáp, chủng loại cáp, mã cáp, chỉ số sợi cáp bên trong, loại sợi fiber, số mét và tên hãng sản xuất. Đảm bảo thể hiện đầy đủ thông tin cần thiết trên cáp mà người sử dụng chỉ cần nhìn đọc thông số là biết được cáp.
Có một điểm khác biệt giữa cáp quang Multimode 4FO Om3 hay cáp quang Multimode 4 core OM3 với các thương hiệu khác đó là ở kết cấu của cáp. Sợi cáp quang Multimode có cấu trúc cáp hình Elip trong khi phần lớn các thương hiệu khác là dạng hình số 8, cáp được bảo vệ một lớp giáp thép chống gặm nhấm, và có 2 dây gia cường hai bên, đảm bảo cáp có định hướng theo đường thẳng, đảm bảo cáp có cấu trúc bảo vệ chặt chẽ sợi quang bên trong
ITEMS |
DESCRIPTION |
|
Fiber count |
04FO-OM3 |
|
Loose tube |
OD(mm) |
(2.0mm ) |
Materia |
PBT |
|
Water Block material |
Water bloking compound |
|
Armored |
Corrugation Steel tape |
|
Strength Number ( steel) |
0.8mm±2 |
|
Sheath |
Thichness: |
2.2mm |
Materil: |
MDPE |
|
ODF of cabe (mm) |
8.0 |
Cáp mutli mode 04Fo-OM3 có gì? chính sợi cáp cũng có những điểm khác biệt trông thấy. Cáp quang 4FO Multimode OM3 là loại bọc giáp kim loại bảo vệ phần lõi bên trong, có thể sử dụng trong hầu hết các môi trường như trong nhà hay ngoài trời. Từ các đặc điểm này, các bạn có thể lựa chọn được loại cáp quang để phù hợp với công trình mạng của mình nhất.
Cáp multimode OM3-04Fo có hai sợi thép hai bên làm định hướng cáp và làm tăng độ cứng cho cáp khi thi công và lắp đặt, đảm bảo sợi cáp quang bên trong được giữ ổn định về tín hiệu đường truyền, bên trong ống lỏng bảo vệ sợi quang có đường kính 2.0mm, chất liệu PBT, bên trong có các dầu điền đầy sợi quang, giúp cho sợi quang được trơn trượt di chuyển dễ dàng trong ống lỏng. Bên ngoài có lớp chống nước xâm nhập vào bên trong cáp, ngoài có giáp thép chống gặm nhấm.
Cáp quang sử dụng công nghệ ống đệm lỏng để bảo vệ sợi quang truyền dẫn bên trong tránh khỏi các tác động cơ học và nhiệt độ môi trường. Sợi quang di chuyển tự do trong đó nhờ một hợp chất bơm đầy đặc biệt giúp sợi quang không gập gẫy trong quá trình lắp đặt thi công. Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục và không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu tới mức tối đa
ITEMS | UNITS | SPECIFICATION | |
04FO-OM3-50/125 | |||
Fiber core Diameter | µm | 50.0±2.5 | |
Fiber core Non -circularity | % | ≤6.0 | |
Cladding Diameter | µm | 125±1.0 | |
Cladding Non-circularity | % | ≤2.0 | |
Coating Diameter | µm | 245±10 | |
Coat-Clad Conecntricity | µm | ≤12.0 | |
Coating Non-circularity | % | ≤8.0 | |
Core-Clad Concentricity | µm | ≤1.5 | |
Attenuation | 850nm | dB/km | 3.0 |
1300nm | dB/km | 1.5 | |
OFL | 850nm | Mhz.km | ≥200 |
1300nm | Mhz.km | ≥400 | |
The biggest theory numerical aperture | 0.200±0.015 |
cấu trúc cáp quang multi mode 04Fo-OM3 có Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh các thành phần chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang khỏi những tác động khi lắp đặt và ảnh hưởng của môi trường (đặc biệt là sức kéo căng theo chiều dọc) dây thép gia cường hai bên vơi đường kính 0.8mm chống gỉ, vỏ nhựa bên ngoài có độ dầy >= 2.2mm chất liệu MDPE vỏ màu đen, chống va đập, chống nước xâm nhập
Các chuẩn kiểm tra cáp quang Multimode 04Fo-OM3:
- Kiểm tra tải kéo: Theo tiêu chuẩn IEC 60797-1-E1, chiều dài test là > 50m, kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1500N, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 600N. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nghiền cáp: quy chuẩn IEC 60794-1-E4 kiểm tra ở độ cáp ngắn với lực 1000N/100nm, kiểm tra ở độ cáp dài với lực 300N/100mm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ va đập: Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E4 cáp multi mode OM2 với quả tạ có trọng lượng 450g, ở độ cao 1m, thả ở 5 điểm, tần suất thả là 3 lần/ 1 điểm, Suy hao ở bước sóng @8500nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ uốn cong của cáp Multimode, theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, bán kính uốn cong là 20D ( D= là đường kính cáp), trọng lượng của đối tượng là 15kg, tần số uốn là 30 lần, tốc độ uốn 2 giây/ lần. Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ xoắn cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-E6, chiều dài cần test là 1M, đối tượng tải trọng test cáo multimode là 25kg, xoắn với biên độ ±180 độ, tần suất là 10 lần/ điểm . Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra độ chống nước: Kiểm tra với quy chuẩn IEC 60794-1-F5B, kiểm tra ở độ sâu 1M và độ sâu 3M trong thời gian 24 tiếng, kết quả nước không xâm nhập và bên trong cáp
- Kiểm tra chịu nhiệt của cáp: với tiêu chuẩn IEC 60794-1-F1, ở các nhiệt độ thay đổi +20oC to 40oC, +70oC, +20oC, thời gian kiểm tra là 24 tiếng/ lần, với 2 chu kỳ, Suy hao ở bước sóng @850nm≤0.1dB, cáp không bị biến dạng và hư hỏng
- Kiểm tra chất điền đầy: theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-E14, test cáp multi mode ở chiều dài 30cm, với nhiệt độ 70±2oC trong vòng 24 tiếng, kết quả ko làm rơi chất điền đầy
- Kiểm tra nhiệt độ hoạt động làm việc: Nhiệt độ hoạt động -40oC to +60oC, nhiệt độ bảo quản/ vận chuyển: -50oC to +70oC, nhiệt độ lắp đặt sử dụng vận hành khai thác -20oC to +60oC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.