Công dụng:
Măng sông được thiết kế phù hợp lắp đặt và sử dụng trong các điều kiện môi trường khác nhau: treo, chôn, đặt trong cống bể. Hộp măng sông được làm bằng nhựa ABS đổ khuôn và làm kín Mastic, cho phép bảo vệ và hàn nối cáp quang cấu trúc ống đệm lỏng hoặc sợi Ribbon. Khay chứa mối hàn quang loại có nắp, được thiết kế đặc biệt cho phép lưu trữ sợi quang, bảo vệ mối hàn, trong khay có các lược đỡ giữ ống co nhiệt bảo vệ mối hàn. Măng xông phù hợp sử dụng trên mạng quang đường trục cũng như mạng quang truy nhập. Hai nửa măng sông được làm kín bằng gioăng cao su chất lượng cao cho phép đóng mở măng sông nhiều lần mà không cần bổ sung vật liệu thay thế.
Quy cách:
– Dung lượng mối hàn tối đa cho 1 khay hàn: 24 sợi
– Khả năng chống chịu va đập cao
– Vật tự làm kín: Giăng cao su
– Phù hợp cáp có đường kính 8 đến 25mm
– Bán kính uốn cong tối thiểu sợi quang trong măng xông: 35mm.
– Đồng bộ phụ kiện khay chứa mối hàn, ống co nhiệt loại dài 60mm, gioăng, nêm kẹp cáp, ống lỏng, lạt buộc, băng dính.
– Khả năng chống bụi, chống nước: Tuân thủ yêu cầu theo IP68
– Dung lượng mối hàn tối đa cho 1 khay hàn: 24 sợi
– Khả năng chống chịu va đập cao
– Vật tự làm kín: Giăng cao su
– Phù hợp cáp có đường kính 8 đến 25mm
– Bán kính uốn cong tối thiểu sợi quang trong măng xông: 35mm.
– Đồng bộ phụ kiện khay chứa mối hàn, ống co nhiệt loại dài 60mm, gioăng, nêm kẹp cáp, ống lỏng, lạt buộc, băng dính.
– Khả năng chống bụi, chống nước: Tuân thủ yêu cầu theo IP68
STT | Nội dung |
Yêu cầu kỹ thuật
|
I | Măng xông quang 12-96FO | |
1.1 | Dung lượng | 12-96 FO |
1.2 | Yêu cầu và kết cấu |
|
1.3 | Yêu cầu về dung lượng |
|
1.4 | Măng xông phải đảm bảo những tính năng sau |
|
1.5 | Yêu cầu chống thấm nước |
Đáp ứng được các yêu cầu sau:
|
1.6 | Yêu cầu về độ kín |
|
1.7 | Yêu cầu kích thước sợi quang bên trong măng xông |
|
1.8 | Yêu cầu về phụ kiện kèm theo |
|
1.9 | Đặc tính cơ học | Khi thực hiện những bài kiểm tra sau (với áp lực 40 kPa trong măng sông): – Sức căng cáp trên măng sông trong 1 phút ≥ 1000N – Độ chịu rung với tần số 25Hz, trong 15 phút, Biên độ A ≥ ± 1,5 mm – Độ chịu đựng do uốn cong cáp: đoạn cáp 150mm, uốn cong trong 10 chu kỳ, Uốn cong cáp ≥ ±45 độ – Độ chịu đựng do xoắn cáp: đoạn 500mm, xoắn cáp 10 chu kỳ, Xoắn cáp ≥ ± 90 độ – Măng sông không bị biến dạng, không bị hở, hư hỏng |
1.10 | Yêu cầu về nhiệt độ |
– Khi thực hiện kiểm tra: Trong 10 chu kỳ với mỗi chu kỳ 2h, nhiệt độ thay đổi: -40 độ C đến 20 độ C đến 60 độ C. Sau đó bơm áp lực vào trong măng sông. Áp lực bơm ≥ 60kPa
|
1.11 | Sức chịu va đập |
– Với một vật có khối lượng 1kg va đập vào măng sông ở nhiệt độ -20 độ C, ở khoảng cách sau ≥1m
|
1.12 | Sức chịu nén |
– Với áp lực bên trong măng sông 40kPa, đặt lực nén lên măng sông trong vòng 1 phút. lực nén ≥ 2000N/10cm
|
1.13 | Đặc tính cơ học |
– Chống rỉ sét: Phun muối vào các thành phần kim loại trong măng sông.
Yêu cầu: Không bị rỉ trong thời gian từ 30 ngày trở lên – Mức độ chịu đựng ăn mòn hóa chất: Với áp lực bên trong măng sông 40kPa, với hóa chất gồm 5% HCl, 5% NaOH, 5% NaCl Yêu cầu: Đảm bảo không bị ăn mòn và áp lực bên trong măng sông không bị giảm trong thời gian sau: Từ 24h trở lên – Đặc tính điện: Măng sông đặt trong nước ở độ sâu 1.5m, trong 24h, điện áp đỉnh đến 15KVDC trong vòng 1 phút. Yêu cầu R > 20.000MΩ tại 500VDC
|
1.14 | Khay cassette | – Loại khay thường được dùng là loại có thể lưu trữ tối thiểu 12 sợi quang đơn. – Chiều dài dư ra của sợi quang ít nhất khoảng 1200mm sẽ được lưu giữ trong khay. – Đường kính uốn khoảng từ 60 đến 80mm, đảm bảo sợi quang được giữ không bị ứng suất và tác dụng tới suy hao – Các khay có thể xếp chồng lên nhau |
1.15 | Lược đỡ mối nối | – Lược đỡ mối nối được làm bằng nhựa dùng để gá các mối nối nhiệt bảo đảm các điểm nối an toàn khi xếp trên cassette. – Lược đỡ mối nối có thể bắt dễ dàng vào các khay cassette – Mỗi lược tối thiểu đỡ được 6 mối nối |
1.16 | Ống co nhiệt |
– Ống co nhiệt bảo vệ mối hàn bên trong khay có chiều dài 40 ÷ 60 mm kèm theo để bảo vệ mối hàn
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.