Giới thiệu chung:
Cáp quang ADSS của hãng POSTEF với tiêu chuẩn cao, sử dụng an toàn chất lượng và
– Sợi quang đơn mode đặt trong ống lỏng được làm từ vật liệu nhựa PBT có độ bền cơ tính cao.
– Ống lỏng được làm đầy bằng hợp chất điền đầy đặc biệt nhằm chống xâm nhập của nước.
– Cáp ADSS được cố định bằng TREO hoặc NÉO cáp
- Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinfoced Plastic)
- Lõi cáp được bọc 1 lớp sợi Aramid để tăng cường chịu lực.
- Lớp nhựa HDPE trong (≈1mm) sau đó là lớp sợi tổng hợp Aramid tăng cường chịu lực tương ứng với khoảng vượt yêu cầu, ngoài cùng là lớp bảo vệ nhựa HDPE.
- Cáp ADSS tự treo phi kim loại hoàn toàn có dung lượng lên đến 144FO, khoảng vượt 300 mét.
Cáp sử dụng treo trên đường điện lực điện áp lên đến 250KV
TT | TÊN CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
---|---|---|---|
Loại sợi | Sợi quang đơn mode G652D | ||
1 | Đường kính trường mode (mode field diameter) – Tại bước sóng 1310 nm – Tại bước sóng 1550 nm |
9,2±0,4 μm 10,4±0,8 μm |
Theo IEC-60793-1-45 (7/2001) |
2 | Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding diameter) | 125±1 μm | Theo IEC-60793-1-20 (9/2001) |
3 | Lỗi đồng tâm lõi sợi | ≤ 0,6 μm | |
4 | Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) | ≤ 1% | |
5 | Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang (primary coating diameter) – Chưa nhuộm màu – Sau khi nhuộm màu |
245±5 μm 250±7 μm |
Theo IEC-60793-1-21 (8/2001) |
6 | Bước sóng cắt (cut-off wavelength) | ≤ 1260 nm | Theo IEC-60793-1-44 |
7 | Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation coefficient): – Tại λ=1310nm: + Suy hao trung bình: + Suy hao từng sợi: – Tại λ=1550nm: + Suy hao trung bình: + Suy hao từng sợi: |
≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km |
– Sử dụng máy đo OTDR – Mẫu đo là cuộn cáp còn nguyên trong trống cáp – Hệ số suy hao được xác định bằng giá trị suy hao tính trên 1km (dB/km) |
8 | Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (fiber microbending loss) | ≤ 0,1 dB | Theo IEC 60793-1-47: 2009 |
9 | Độ dốc tán sắc tại điểm 0(zero dispersion slope) | ≤0,092 ps/nm2xkm | Theo IEC 60793-1-42 (04/2007) |
10 | Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0) (zero dispersion wavelength) |
1300 ÷ 1324 nm | Theo IEC 60793-1-42 (04/2007) |
11 | Hệ số tán sắc màu (CD) – Tại bước sóng λ=1310nm – Tại bước sóng λ=1550nm |
≤ 3,5 ps/nmxkm ≤ 18 ps/nmxkm |
Theo IEC 60793-1-42: 2007 |
12 | Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) | ≤ 0,2 ps/√km | |
13 | Mã màu sợi quang | Theo EIA/TIA-598 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.