Giới thiệu chung:
Thông số kỹ thuật và quy cách sản phẩm:
1. Thông số kỹ thuật:
Dây cáp đồng trục RG11 Lõi mạ dồngđược sản xuất theo tiêu chuẩn ( VINACAP COAXIAL CABLE RG 11.SC11.T60BV.V-JF 75 OMH-n/201N) do công ty VINANET phân phối tại thị trường Việt Nam
2. Chỉ tiêu kích thước:
STT | CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ĐƠN VỊ | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
1 | Đường kính ruột dẫn- CCS | mm | 1.63±0.01 | 1.62 |
2 | Đường kính lớp xốp ( Foam PE) | mm | 7.11±0.15 | 7.11 |
3 | Đường kính lớp giấy bạc | mm | 7.85±0.05 | 7.84 |
4 | Đường kính sợi x số sợi | Đk x số sợi | 0.12±0.0x96s | 0.12±0.01x96s |
5 | Vật liệu sợi | A1Mg | A1Mg | |
6 | Độ phủ lớp bện | % | 60 | 60 |
7 | Đường kính lớp bọc tổng | mm | 10.03±0.25 | 10.04 |
8 | Bề dầy lớp nhựa | mm | 0.9±0.2 | 0.95 |
9 | Vật liệu | PVC Đen | PVC Đen | |
10 | Chiều dài cuộn | m | 305 | 305 |
11 | Bề dày lớp nhựa | mm | 0.9±0.2 | 0.9 |
12 | Chiều dài cuộn | m | 305 | 305 |
13 | Khối lượng cuộn | Kg/cuộn | 33.3±1 | 32.5 |
3. Đặc tính về điện cáp đồng trục RG 11
STT | CHỈ TIÊU KIỂM TRA | ĐƠN VỊ | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
1 | Điện trở 1 chiều ruột dẫn | Ω/km | ≤97 | 96 |
2 | Điện dung công tác | pF/m | 50±3.0 | 52 |
3 | Trở kháng | Ω | 75±3.0 | 76 |
4 | Điện trở cách điện: Dây +lưới | MΩ.km | 103 | 103 |
5 | Tỷ số vận tốc truyền | % | 83 | 83 |
4. Sự suy hao cáp đồng trục RG 11
STT | TẦN SỐ ĐO (MHz) | ĐỘ SUY HAO (TIÊU CHUẨN CƠ SỞ) dB/100m |
1 | 5 | 1.25 |
2 | 83 | 3.87 |
3 | 250 | 6.72 |
4 | 450 | 14.39 |
5 | 550 | 18.69 |
6 | 1000 | 26.49 |
– Cáp đồng trục RG11 thường được dùng làm đường truyền cho tín hiệu vô tuyến
– Dùng trong lĩnh vực an ninh giám sát như truyền tín hiệu camera
– Kết nối camera đến đầu ghi và màn hình tivi
– Kết nối anten tivi và đầu thu…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.