https://drive.google.com/drive/folders/1-c0sjg5YqOrCbDOr5jYKzjvTq0iD1_wC?usp=sharing
CÁP CỐNG PHI KIM LOẠI
Cáp sợi quang chôn trực tiếp đơn mốt phi kim loại
– Hãng : POSTEF
– Cấu trúc: được thiết kế nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của ngành TCN 68 – 160: 1996;
– Tiêu chuẩn: ITU-T-G.652; IEC 793-1; IEC 793-2; IEC 794-1; EIA; TIA…
Cáp quang chôn trực tiếp
1.Giới Thiệu Chung
– Hay còn gọi cáp quang single mode kim loại (đơn mode có amor)
– Luồn cống hoặc chôn trực tiếp.
– Bên trong sợi cáp có chứa sợi quang học.
– Cáp quang kim loại có chứa lớp băng thép bên trong nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực và chống các loại công trùng cắn.
– Với đặc thù của cáp quang cống kim loại nên nó rất phù hợp trong hệ thống cáp quang của các nhà cung cấp dịch vụ (cáp quang viettel, cáp quang FPT, cáp quang VNPT, cáp quang CMC …), mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera…
– Dùng để thi công dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, cột điện, thang máng cáp…
– Là một giải pháp tốt nhất để truyền tín hiệu đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp nhất.
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1 | Đường kính trường mốt | mm | 9,2±0.4 tại 1310 nm 10.4±0.8 tại 1550 nm |
2 | Sai số đồng tâm trường mode | mm | £ 0.5 |
3 | Đường kính lớp phản xạ | mm | 125.0 ± 0.5 |
4 | Đường kính lớp vỏ bảo vệ | mm | 245 ± 5 |
5 | Độ không tròn đều của lớp vỏ phản xạ: CN (Cladding Noncirrcularity) | % | 0.5 |
6 | Bước sóng tán sắc 0 (lo) | nm | 1300 £ lo £ 1324 |
7 | Bước sóng cắt lcc | nm | 1240 £ lcc <1260 |
8 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (ứng với bước sóng 1310nm) | 1.4670 £ Neff £ 1.4680 | |
9 | Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (ứng với bước sóng 1550nm) | 1.4680 £ Neff £ 1.4690 | |
10 | Hệ số suy hao | dB/Km | TB £ 0.21 tại 1550 nm Max £ 0.22 tại 1550 nm TB £ 0.35 tại 1310 nm Max £ 0.36 tại 1310 nm TB £ 0.31 tại 1383nm TB ≤ 0.29 tại 1490nm |
11 | Suy hao khi uốn cong sợi | dB/km | ≤ 0.1 tại 1625nm |
12 | Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3.5 tại 1310 nm và dải sóng 1285-1330nm £ 18 tại 1550 nm |
13 | Tính đồng nhất của suy hao: | Suy hao của sợi được phân chia đồng đều dọc theo chiều dài của sợi. Không có điểm suy hao tăng đột biến nào vượt quá 0.1dB tại bất kỳ bước sóng nào | |
14 | Độ dốc tán sắc về không | ps/nm2.km | £ 0.092 |
15 | Suy hao uốn cong (R=30mm, 100 vòng) tại bước sóng 1625nm) | dB | £ 0,1 tại 1625 nm |
16 | Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD) | ps/nm.√km | £ 0,2 |
17 | Sức căng tối thiểu của sợi quang (độ dãn dài £ 1%) | Gpa | 0.750 |
18 | Tải trọng phá hỏng sợi quang | Gpa | 5.25 |
19 | Lớp bảo vệ sơ cấp sợi quang (Coating) | Được bọc thành 2 lớp có khả năng chống lại tia cực tím (UV-curable acrylate) Có thể tách ra một cách dễ dàng bằng các dụng cụ chuyên dụng với chiều dài nhỏ nhất là 60mm và không làm ảnh hưởng tới sợi quang |
|
20 | Độ mở số | (NA) | ≥ 0.12 |
21 | Mã màu | EIA/TIA-598 |
3.Thông số kỹ thuật cáp quang
TT | Thông số kỹ thuật | Chỉ tiêu |
---|---|---|
1 | Số sợi (sợi) | 24 |
2 | Đường kính cáp | 9.3mm |
3 | Độ dầy lớp vỏ ngoài của cáp Dùng thước kẹp đo độ dày lớp vỏ ngoài Mẫu kiểm tra: Cáp mới lấy ra từ trống cáp Thực hiện phép đo tại 5 điểm, mỗi điểm cách nhau tối thiểu 1m |
2 mm |
4 | Đường kính ống lỏng Dùng thước kẹp đo đường kính ngoài ống lỏng Mẫu kiểm tra: Cáp mới lấy ra từ trống cáp Thực hiện phép đo tại 5 điểm, mỗi điểm cách nhau tối thiểu 1m |
2,1mm |
5 | Độ chịu lực va đập theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E4, TCVN 68-160 mục B2 (Bảng B2.1) – Chiều cao va đập: 1m – Khối lượng búa rơi: 1kg – Bán kính cong của tấm thép trung gian: 12,5mm – Chiều dài mẫu thử: 5m – Số lần va đập: 10 lần / điểm |
Sợi không gãy Vỏ không bị rạn nứt Suy hao ≤ 0,1dB (tại bước sóng 1310nm và 1550nm) |
6 | Lực kéo (theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-E1) , TCVN 68-160 mục B1, EIA-455-33A 1998 – Lực căng tối đa khi vận hành + Đường kính ròng rọc: ≥ 30D (D: Đường kính cáp) + Chiều dài đoạn cáp chịu lực: 90m + Tải tác động: 1,5kN + Thời gian chịu lực: 1 giờ – Lực căng tối đa cho phép MAT: + Đường kính ròng rọc: ≥ 30D (D: Đường kính cáp) + Chiều dài đoạn cáp chịu lực: 90m + Tải tác động: Nâng dần tải tác động lên đến giá trị 2,5kN + Thời gian chịu lực: 5 phút |
Sợi không gãy Vỏ không bị rạn nứt Suy hao ≤ 0,1dB (tại bước sóng 1310nm và 1550nm) |
7 | Độ chịu nén theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E3 và IEE-1222-2003 mục 3.1.1.7.1
|
Sợi không gãy Vỏ không bị rạn nứt Suy hao ≤ 0,1dB (tại bước sóng 1310nm và 1550nm) |
8 | Độ chịu xoắn theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E7 và IEE1222-2003 mục 3.1.1.6 – Chiều dài cáp kiểm tra: 4m – Tải cố định cáp ≥50N -Chu kỳ xoắn: 0o -> 180o -> 0o-> -180o. Hoàn thành mỗi chu kỳ ≤ 1phút – Số chu kỳ xoắn: 10 lần |
Sợi không gãy Vỏ không bị rạn nứt Suy hao ≤ 0,1dB (tại bước sóng 1310nm và 1550nm) |
9 | Độ uốn cong (với đường kính uốn cong ≤ 10 lần đường kính cáp và số vòng uốn là 25, tốc độ uốn cong 30 chu kỳ/phút, tải tác dụng 20kg. Một chu kỳ bắt đầu cáp từ vị trí thẳng đứng của cáp –uốn cong sang phải 90 độ -> uốn cong sang trái 180 độ -> về vị trí thẳng đứng ban đầu ) Tuân theo:IEC60794-1-2-E7 và IEEE1222-2003 mục 3.1.1.6 |
Sợi không gãy Vỏ không bị rạn nứt Suy hao ≤ 0,1dB (tại bước sóng 1310nm và 1550nm) |
10 | Nhiệt độ Max 600C. Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F1 ; TCVN68-160:2008:với nhiệt độ thay đổi từ – 300C đến 600C trong thời gian 2 ngày (thử với chu kỳ nhiệt, điểm bắt đầu và kết thúc của chu kỳ nhiệt là 230C) – Với từng chu kỳ nhiệt, thời gian giảm nhiệt độ từ 23 oC xuống -30 oC là 3 giờ, thời gian giữ ở nhiệt độ -30 oC là 6 giờ, thời gian tăng nhiệt độ từ -30 oC lên 60 oC là 6 giờ, thời gian giữ ở nhiệt độ 60 oC là 6 giờ, thời gian giảm nhiệt độ từ 60 oC xuống 23 oC là 3 giờ. – Chiều dài mẫu: ≥ 500m |
Suy hao ≤ 0,02dB/km (tại bước sóng 1310nm và 1550nm) |
11 | Độ chống thấm nước Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5B với chiều dài mẫu thử là 3 m, cáp được đặt ở vị trí nằm ngang và một đầu cắm vào ống nước cao 1m, đầu còn lại để hở trong thời gian 24 h ở nhiệt độ 20 ± 50C – Nước được hòa một loại bột mầu có khả năng phát sáng dưới ánh sáng UV (không phản ứng với thành phần cáp) -Tiêu chuẩn đánh giá: Nước không bị rò rỉ ra ở đầu còn lại của cáp (Dùng ánh sáng UV kiểm tra) |
không ngấm nước |
12 | Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp: Theo TCVN68-160:2008 mục 5.3.4: -Đặt 2 bản cực áp vào bên trong và bên ngoài lớp vỏvới điện áp phóng điện tối thiểu là 20kVDC hay 10kVrms đối với điện áp xoay chiều có tần số từ 50Hz đến 60Hz trong thời gian 5 phút. |
Vỏ cáp không bị phá hủy |
13 | Chất điền đầy: Cáp sau khi thử trong buồng gia nhiệt với nhiệt độ 60 ± 50C trong thời gian 24h, chiều dài mẫu cáp thử là 0,3 m. Tuân theo IEC60794-1-2- E14. – Số lượng mẫu thử: 5 mẫu – Chiều dài mẫu: 300mm ±5mm – Bóc lớp vỏ ngoài với chiều dài 130mm ±2,5mm, bóc tiếp các thành phần của cáp đến lớp ống lỏng một đoạn dài 80mm ±2,5mm, – Treo cáp theo phương thẳng đứng, đầu cáp đã bóc hướng xuống dưới, đầu cáp không bóc được bịt kín – Nhiệt độ kiểm tra (60 ±5)oC – Tiêu chuẩn đánh giá: Thành phần điền đầy bị rò gỉ ra không nhiều hơn 0,05g |
chất điền đầy không bị rớt xuống |
14 | Sợi quang dùng trong cáp | Không có mối nối |
15 | Tuổi thọ cáp và sợi quang | 20 năm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.