Giới thiệu chung:
Cáp cống Kim Loại single mode GYXTW , chủ yếu dùng để luồn cống, đi trong máng, đi trong ống nhựa, sợi quang là sản phẩm dược thiết kế cho việc đi ngoài trời hoặc trong nhà. Với tiết diện nhỏ giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng hơn, tuy có tiết diện nhỏ nhưng cáp quang GYXTW được cấu tạo với nhiều thành phần chịu lực kéo, lực ép, lực uốn cong với vòng kim loại bao quanh cáp, 2 sợi thép gia cường chạy dọc thân cáp, lớp PSP chống ẩm, vỏ nhựa PE bao bọc bên ngoài chống lại tia UV và môi trường bên ngoài.
Thông số kỹ thuật:
Characteristcs | Conditions | Specified Values | Units |
Geomery Characteristics | |||
Core Diameter | 50±2.5 | (µm) | |
Core Non-Circularity | ≤ 50 | (%) | |
Cladding Diameter | 125.0±1.0 | (µm) | |
Cladding Non-Circuarity | ≤0.1 | (%) | |
Coating Diameter | 245±7 | (µm) | |
Coating/Cladding Concentricity Error | ≤ 10.0 | (µm) | |
Coating Non-Circularity | ≤ 6.0 | (%) | |
Core/Cladding Concentricity Error | ≤ 1.0 | (µm) | |
Delivery Length | Up to 8.8 | (km.reel) | |
Optical fiber type | Single mode | G652 | |
Waveband | 1310/1550 | nm | |
IL | 1310 nm | 0.36 | dB |
1550 nm | 0.23 | dB | |
Max.Tension | Long-term | 250 | M |
Short- Term | 550 | M | |
Max. Crushing Resistance | Long-term | 300 | N/100mm |
Short- Term | 1000 | N/100mm | |
Min. Bending Radius | Long-term | 30D | ( Dynamic) |
Short- Term | 15D | ( Static) |
Chức năng:
– Hai dây thép song song đảm bảo chịu được sức căng.
– PSP được tăng cường khả năng chịu sức nén, chống va chạm mạnh và chống thấm nước.
– Đảm bảo về mặt cơ học, hiệu suất và nhiệt độ.
– Đặc biệt được thiết kế với cấu trúc nén chặt tốt để chống sự co nén của ống chứa dây cáp.
– Chống được sự thủy phân và đặc biệt với sự lấp đầy của các hợp chất đảm bảo sự bảo vệ citical của sợi quang.
– Đường kính nhỏ, trọng lượng nhẹ và nó dễ dàng để lắp đặt.
– Chịu được sức dập và có tính linh hoạt.
– Số lượng lõi quang: 4 core (4FO)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.