Cáp thoại 4 đôi x 0.5mm, được sản xuất với dây truyền hiện đại, do cty Vinancap sản xuất với lớp bạc chống nhiễu, sử dụng trong nhà, lõi xoắn đôi theo cặp, mỗi cuộn 200m. theo tiêu chuẩn II- Ứng dụngTCVN 8238: 2009

II- Ứng dụng của cáp thoại 4 đôi x 0.5mm
- Sử dụng trong nhà
- Sử dụng cho hệ thống điện thoại
- Sử dụng trong hệ thống viễn thông
.jpg)
Loại cáp: Cáp thoại 4 đôi x 0.5mm: SFP-JF-LAP, cỡ cáp 0.5mm x 20 Đôi, Tiêu chuẩn TCVN 8238:2009
Cáp thoại 4 đôi x 0.5mm, với đường kính sợi 0.5mm, làm bằng chất đồng. Với kết cấu vỏ bọ nhựa Polyethylene bảo vệ chống ảnh hưởng tác động của môi trường, dây dẫn bằng đồng chất lượng cao, độ tinh khiết cao đến 99.9% ủ mềm, cáp thoại 4 đôi x 0.5mm có tính cơ học tốt chịu được điều kiện khắc nhiệt của môi trường, sợi dân được bảo vệ trong lớp băng P/S chịu nhiệt được quấn quang lõi cáp băng nhôm (LAP) chống nhiễu điện từ trường và ngăm ẩm.

Thông số kỹ thuật cáp thoại 4 đôi x 0.5mm

Tham số đo ( Testing Item) |
Đơn vị ( Unit) |
Phương pháp đo ( Test Method) |
Giá trị tiêu chuẩn ( Spec.’ Values) | Kết quả đo thử trung bình ( Avg.testing values) |
I.Đặc tính ngoại quan ( Appearcance Properties) | TCVN 8238:2009 | |||
|
||||
|
||||
II.Tham số điện khí ( Eelectrical Characteristics) | ||||
Điện trở dây dẫn ( CR) ở 20oC | Ω/km | 93 | 88.5 | |
Điện trở mất cấn bằng ( RU) | %/km | 5.0 | 0.6 | |
Điện dung công tác ( CM) | nF/km | 60±5 | 57 | |
Điện trở cách điện 500VDC trong 1 phút | MΩ.km | >10 000 MΩ | >10 000 |