Dây mạng CAT6 UTP 4 Pairs do công ty VInacap sán xuất phù hợp với các yếu cầu tiêu chuẩn đối với các mạng truyền số liệu nội bộ. Được sản xuất theo dây truyền hiện đại, công nghiệp hóa, đạt được sản lượng cao trong sản xuất. Sử dụng cho hệ thống hạ tầng viễn thông, hạ tầng thông tin. Thích ứng cho mạng truyền số liệu tốc độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế có dãy tần số đến 250/350 MHz
Sử dụng cho các mạng truyền số liệu nội bộ (mạng LAN), mạng multimedia kỹ thuật số (Video số, âm thanh số v.v…) trong các nhà máy, cao ốc, văn phòng, nhà ở, khách sạn, khu tập thể …
Sử dụng cho các mạng truyền số liệu nội bộ (mạng LAN), mạng multimedia kỹ thuật số (Video số, âm thanh số v.v…) trong các nhà máy, cao ốc, văn phòng, nhà ở, khách sạn, khu tập thể …

II- Ứng dụng:
Thích ứng cho mạng truyền số liệu chuẩn quốc tế, giải tần só 250/350Mhz
- Các ứng dụng điển hình của dây mạng CAT6 UTP như:
+ Mạng ATM đến 155 Megabit/ giây (Mbps)
+ 1000 Base -Tx Gigabit Ethernet (IEE 802.3ab)
+ 100 Base -Tx Fast Ethernet
+ 10 Base -Tx Ethernet
+ 16 Mbps token ring
Thích ứng cho mạng truyền số liệu chuẩn quốc tế, giải tần só 250/350Mhz
- Các ứng dụng điển hình của dây mạng CAT6 UTP như:
+ Mạng ATM đến 155 Megabit/ giây (Mbps)
+ 1000 Base -Tx Gigabit Ethernet (IEE 802.3ab)
+ 100 Base -Tx Fast Ethernet
+ 10 Base -Tx Ethernet
+ 16 Mbps token ring
.jpg)
III- Cấu trúc dây mạng CAT6-UTP:
- Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
- Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
- Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).
- Chỉ tiêu kỹ thuật: Cáp mạng LAN cat 6 Vinacap
- Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20 oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
- Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20 oC: Max. 5%
- Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20 oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
- Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở 20 oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
- Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
- Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
- Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
- Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).
- Chỉ tiêu kỹ thuật: Cáp mạng LAN cat 6 Vinacap
- Điện trở dòng một chiều của dây dẫn ở 20 oC: Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
- Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20 oC: Max. 5%
- Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20 oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
- Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở 20 oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
- Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
.jpg)

1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
4. Lõi nhựa: Có tác dụng phân tách các cặp dây, giảm nhiễu tín hiệu trên đường truyền.jpg)
1. Tham số điện tần thấp:
2. Tham số điện tần Cao:
V- Hình ảnh sản phẩm:
.jpg)
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
4. Lõi nhựa: Có tác dụng phân tách các cặp dây, giảm nhiễu tín hiệu trên đường truyền
.jpg)
.jpg)
Với nhà máy sản xuất công nghệ cao, trên 10 năm kinh nghiệm, với chất lượng được đánh giá hàng đầu tại Việt Nam, đã được qua kiểm chứng bằng các công trình lớn của các chủ đầu tư tại Việt Nam, không những trong nước và nước Ngoài, sản phẩm cáp mạng CAT6 UTP được phân phối rộng rãi, Nhà máy được đặt tại Dốc Vân - Yên Viên - Gia Lâm.
IV- Thông số kỹ thuật đo lường:1. Tham số điện tần thấp:
Tham số đo | Đơn vị | Phương pháp đo | Giá trị tiêu chuẩn | Kết quả đo | Ghi chú |
Điện trở dây dẫn một chiều (CR) | Ω/100m | ISO/IEC 11801 2nd Ed.EIA/TIA 568-B.2-1 | 9.38 | Đạt | |
Điện trở mất cân bằng (RU) | % | 3 | Đạt | ||
Điện dung công tắc(Cm) | nF/100m | 5.4 | Đạt | ||
Điện dung không cân bằng đôi và đất (Cupg) | pF/100m | 330 | Đạt |
Tần số (MHZ) | Suy hao truyền dẫn (ATT) | Suy hao xuyên âm đầu gần (NEXT) | Suy hao xuyên âm đầu xa (ELFEXT) | Tổng suy hao xuyên âm đầu gần(PS-NEXT) | Tổng suy hao xuyên âm đầu xa (PS-LFEXT) | Suy hao phản xak (RL) | Độ trễ lan truyền (PD) | Tỷ số Att/P-NEXT(PS-ACR)/ | Kết quả đo |
dB/100m | dB/100m | dB/100m | dB/100m | dB/100m | dB/100m | dB/100m | dB/100m | ||
MAX | MIN | MIN | MIN | MIN | MIN | MAX | MIN | Đạt | |
1 | 2.0 | 74.3 | 67.8 | 72.3 | 64.8 | 20.0 | 570 | 70.3 | Đạt |
4 | 3.8 | 65.3 | 55.8 | 63.3 | 52.8 | 23.0 | 552 | 59.5 | Đạt |
10 | 6.0 | 59.3 | 47.8 | 57.3 | 44.8 | 25.0 | 545 | 51.3 | Đạt |
16 | 7.6 | 56.2 | 43.7 | 54.2 | 40.7 | 25.0 | 543 | 46.6 | Đạt |
20 | 8.5 | 54.8 | 41.8 | 52.8 | 38.8 | 25.0 | 542 | 44.3 | Đạt |
31.25 | 10.7 | 51.9 | 37.9 | 49.9 | 34.9 | 23.6 | 540 | 39.2 | Đạt |
62.5 | 15.4 | 47.4 | 31.9 | 45.4 | 28.9 | 21.5 | 539 | 30.0 | Đạt |
100 | 19.8 | 44.3 | 27.8 | 42.3 | 24.8 | 20.1 | 538 | 22.5 | Đạt |
200 | 29.0 | 39.8 | 21.8 | 37.8 | 18.8 | 18.0 | 537 | 8.8 | Đạt |
250 | 32.8 | 38.3 | 19.8 | 36.3 | 16.8 | 17.3 | 536 | 3.5 | Đạt |
V- Hình ảnh sản phẩm:
.jpg)